Trám răng là tên của một quy trình nha khoa trong đó một vật liệu như hỗn hống bạc hoặc trám composite (trắng) được sử dụng để điều trị một chiếc răng bị hư hỏng. Vật liệu này được đưa vào răng, sau đó nó ngăn chặn sự lây lan sâu hơn hoặc sửa chữa bất kỳ thiệt hại.
Điều trị này ngăn chặn sâu răng lan rộng vào gốc, nơi nó sẽ gây nhiễm trùng nghiêm trọng, ví dụ như áp xe. Điều này cũng loại bỏ sự cần thiết phải nhổ răng.
Trám răng phòng ngừa là phủ một lớp mỏng vật liệu bảo vệ răng có màu giống men răng lên bề mặt các răng hàm nhằm ngăn chặn sự trú ngụ của các vi khuẩn cũng như quá trình lên men tạo a-xít gây phá hủy men răng, do đó có tác dụng phòng ngừa sâu răng rất tốt. Trám răng phòng ngừa thường thủ thuật đơn giản, nhanh chóng, giá thành cũng không quá cao.

Trám răng chia làm hai loại là trám răng điều trị và trám răng phòng ngừa. Trám răng điều trị là khi bạn có bất cứ vấn đề nào về khuyết răng (chủ yếu là do sâu răng hoặc chấn thương). Các bác sĩ sẽ đánh giá trình trạng hiện tại, mức độ vững chắc của mô răng lành còn lại mà quyết định sẽ trám răng hay không.

Chất liệu trám răng có nhiều loại, đảm bảo về độ cứng chắc cũng như nhu cầu thẩm mỹ của bệnh nhân.
Bảng giá trám răng thẩm mĩ tại NHA KHOA APONA
Trám răng cửa thường là để giải quyết tình trạng sâu răng cửa, răng cửa bị sứt mẻ, răng cửa thưa cách xa nhau. Trám răng cửa là biện pháp nha khoa tương đối đơn thuần, thời gian tiến hành nhanh chóng mà hiệu quả thẩm mỹ đem đến cũng rất cao.

Để biết rõ trám răng cửa bao nhiêu tiền, bạn có thể tham khảo chi tiết bảng giá hàn trám răng tại NHA KHOA APONA như sau:
![]() BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ |
|||||
STT | PHÂN LOẠI | GIÁ GỐC | KHUYẾN MÃI | GHI CHÚ | |
1 | Khám và tư vấn | Miễn phí | |||
X – QUANG | |||||
2 | X quang | 30.000 | Quanh chóp | ||
X quang | 200.000 | Toàn cảnh Panorex |
|||
NHA CHU | |||||
3 | Lấy vôi răng + đánh bóng | Người lớn | 400.000 | 350.000 | Hai hàm |
Trẻ em | 100.000 | ||||
Nạo túi nha chu | 200.000 | Răng | |||
NHỔ RĂNG | |||||
4 | Răng sữa | 150.000 | Dưới 11 tuổi (Miễn phí) |
||
Chân răng | 350.000 | Răng | |||
Răng cửa | 400.000 | 300.000 | |||
Răng hàm | 800.000 | 600.000 | |||
Răng khó, răng khôn thẳng | 1.200.000 | 1.000.000 | |||
TIỂU PHẪU | |||||
5 | Cắt nướu | 500.000 | Răng | ||
Cắt nạo chóp | 1.200.000 | ||||
Răng khôn | 2.800.000 | 2.500.000 | |||
TRÁM RĂNG | |||||
6 | Trám răng sữa | 100.000 | Răng | ||
Trám răng thẩm mỹ | 500.000 | 400.000 | |||
Trám kẽ răng / cổ răng / răng mẻ góc | 400.000 | 350.000 | |||
CHỮA TỦY – NỘI NHA | |||||
Xử lý chữa tuỷ răng cửa | 1.000.000 | 800.000 | Răng | ||
Xử lý chữa tuỷ răng cối nhỏ | 1.200.000 | 1.000.000 | |||
Xử lý chữa tuỷ răng cối | 1.500.000 | 1.200.000 | |||
Chốt kim loại | 200.000 | 150.000 | Cái | ||
Chốt sợi Composite | 800.000 | 600.000 | |||
Cùi giả Zirco | 1.500.000 | 1.000.000 | |||
Cùi giả Kim loại | 800.000 | 500.000 | |||
TẨY TRẮNG RĂNG | |||||
8 | Tẩy trắng tại ghế trong vòng 60 phút | 2.200.000 | 1.500.000 | 2 hàm | |
Tẩy trắng tại nhà ( 1 Cặp máng tẩy+2 ống thuốc tẩy) |
1.500.000 | 900.000 | |||
Gói kết hợp 2 phương pháp: (Tẩy tại ghế+ tẩy tại nhà) |
3.700.000 | 2.200.000 | |||
Máng tẩy trắng | 1.400.000 | 800.000 | Cặp | ||
Thuốc tẩy lẻ | 300.000 | 250.000 | Ống | ||
Máng nhai chống nghiến | 3.000.000 | 2.000.000 | Cặp | ||
PHỤC HÌNH THÁO LẮP | |||||
9 | Răng nhựa Việt Nam | 400.000 | 300.000 | Đơn vị | |
Răng nhựa Mỹ | 600.000 | 500.000 | |||
Răng compossite | 700.000 | 600.000 | |||
Hàm khung Titan | 4.000.000 | 3.500.000 | Hàm | ||
Mắc cài đơn | 3.000.000 | 1.500.000 | Cái | ||
Mắc cài đôi | 4.000.000 | 2.000.000 | |||
PHỤC HÌNH SỨ THẨM MỸ | |||||
10 | Sứ Lava 3M Esthetic | 8.500.000 | 7.500.000 | Răng | |
Sứ Zirconia Cercon HT/XT (Đắp sứ Vita Đức) |
6.000.000 | 5.500.000 | |||
Sứ Zirconia Vita HT/ XT (Đắp sứ Vita Đức) |
5.000.000 | 5.000.000 | |||
Sứ Zirconia White Peask (Đắp sứ Vita Đức) |
4.000.000 | 3.500.000 | |||
Sứ Kim loại tốt Titan 280 Bego Đức |
3.000.000 | 2.500.000 | |||
Toàn sứ Inplay/Onlay Emax Press | 5.000.000 | 5.000.000 | |||
Toàn sứ Veneer Emax Press | 7.000.000 | 6.000.000 | |||
PHỤC HÌNH CẤY GHÉP IMPLANT | |||||
11 | Implant Kontac Pháp | 25.000.000 | 20.000.000 | Răng | |
Ghép Xương | 5.000.000 | 5.000.000 | |||
Ghép Màng Xương | 6.000.000 | 6.000.000 |
✅Bảng giá trám răng thẩm mỹ Giá làm nha khoa 2020. Trám răng chia làm hai loại là trám răng điều trị và trám răng phòng ngừa.